Vai trò: Bao bọc cụm thủy lực, chịu áp lực làm việc và dẫn hướng dòng chảy.
Đặc điểm: Thiết kế inline trục đứng bơm ISG80-100 , cửa hút và cửa xả thẳng hàng giúp lắp đặt gọn gàng, giảm tổn thất áp lực.
Vật liệu: Gang xám, gang cầu phủ epoxy hoặc inox 304/316 cho môi trường ăn mòn.
Vai trò: Tạo lực ly tâm đẩy chất lỏng ra ngoài.
Đặc điểm: Cánh kín, thiết kế thủy lực tối ưu, cân bằng động chuẩn ISO 1940 giúp vận hành êm và đạt hiệu suất cao.
Vật liệu: Gang, inox hoặc đồng thau tùy ứng dụng.
Vai trò: Truyền mô-men từ động cơ đến cánh bơm.
Đặc điểm: Gia công chính xác, độ đồng tâm cao, chịu mài mòn tốt ở vị trí lắp phớt.
Vật liệu: Thép hợp kim hoặc inox đã xử lý nhiệt.
Vai trò: Làm kín khe hở giữa trục quay và thân bơm, ngăn rò rỉ chất lỏng.
Vật liệu: Mặt trượt bằng Carbon/Ceramic, Silicon Carbide hoặc Tungsten Carbide; gioăng EPDM, NBR hoặc FKM.
Đặc điểm: Dễ tháo lắp, bảo trì nhanh.
Vai trò: Bảo vệ bề mặt cánh và thân bơm, giữ khe hở thủy lực tối ưu.
Đặc điểm: Thay thế dễ dàng khi mòn, giúp khôi phục hiệu suất bơm.
Vai trò: Thu chất lỏng từ cánh bơm và chuyển đổi động năng thành áp năng.
Đặc điểm: Tiết diện mở rộng đều, giảm rung áp và thất thoát năng lượng.
Vai trò: Đỡ trục, giảm ma sát và chịu tải hướng trục – hướng kính.
Đặc điểm: Vòng bi chất lượng cao (SKF, NSK, FAG), bôi trơn mỡ chịu nhiệt.
Vai trò: Cung cấp chuyển động quay cho trục bơm.
Đặc điểm: Tiêu chuẩn IEC 60034, hiệu suất IE2 hoặc IE3, cấp bảo vệ IP54 – IP55, cách điện cấp F; có thể kết hợp biến tần (VFD).
Vai trò: Kết nối bơm với đường ống.
Đặc điểm: Gia công theo tiêu chuẩn DIN, JIS hoặc ANSI; độ phẳng bề mặt đảm bảo kín khít với gioăng.
Vai trò: Giữ bơm ổn định khi vận hành, giảm rung và bảo vệ các bộ phận quay.
Vật liệu: Gang hoặc thép chịu lực.
Thiết kế trục đứng, chiếm ít diện tích, dễ bố trí trong phòng bơm chật hẹp
Lưu lượng ổn định, cột áp tốt, đáp ứng cấp nước liên tục 24/7
Kết cấu vững, ít rung ồn, phù hợp tiêu chí an toàn lao động và hạn chế nhiễu cho dây chuyền
Dễ bảo trì, thay thế phụ tùng nhanh, giảm thời gian dừng máy
Cấp nước cho nồi hơi, tháp giải nhiệt, máy trao đổi nhiệt, rửa chai – rửa linh kiện
Tăng áp mạng cấp nước công nghệ trong xưởng, cụm khu vực xa nguồn
Ổn định áp đường ống dài, giảm dao động áp khi tải thay đổi theo ca sản xuất
Tuần hoàn nước làm mát khuôn, máy nén, máy cán, máy ép phun, hệ thống HVAC công nghiệp
Kết hợp tháp giải nhiệt để giữ nhiệt độ nước trong dải cho phép, bảo vệ thiết bị chính
Bơm trung gian giữa các bể keo tụ – lắng – lọc trong hệ thống RO/UF
Hồi lưu, hoàn lưu bùn loãng hoặc chuyển bậc trong trạm xử lý cục bộ của nhà máy
Làm bơm jockey hoặc bơm chính dự phòng cho mạng sprinkler/hydrant ở khu vực phụ trợ
Đảm bảo áp tối thiểu ở các đầu phun xa, cao tầng
Nâng hiệu suất dùng nước, giữ ổn định áp – lưu lượng cho dây chuyền
Giảm điện năng nhờ điểm làm việc tối ưu và tổn thất đường ống thấp
Tăng độ sẵn sàng thiết bị, giảm rủi ro dừng dây chuyền do sự cố bơm
Dễ chuẩn hóa phụ tùng, đơn giản hóa kho vật tư và quy trình bảo trì
2 bơm luân phiên – 1 dự phòng (2–1) cho mạng quan trọng
Dùng khớp nối mềm, van một chiều, đồng hồ áp ở cả đầu hút – xả để giám sát nhanh
Tích hợp biến tần VFD để giữ áp setpoint, giảm sốc áp và tiết kiệm điện
Kết nối PLC/SCADA hoặc BMS: giám sát dòng, áp, rung, nhiệt động cơ, trạng thái van
Cài chế độ Auto/Manual, luân phiên theo giờ vận hành để cân bằng tuổi thọ bơm
Ống hút ngắn – thẳng, DN không nhỏ hơn cửa hút; lưới lọc đầu hút để chặn cặn
Đầu xả có van một chiều và van cổng/van bướm; tối thiểu 5–10D ống thẳng trước khi đổi hướng
Bệ móng chắc, căn đồng tâm, bổ sung giảm chấn ở nền rung động
Nước sạch, nhiệt thường: gang phủ epoxy, trục thép không gỉ, phớt than–ceramic
Nước nóng, glycol HVAC: inox ở phần ướt, phớt SiC–SiC chịu nhiệt, gioăng Viton
Nước có tính ăn mòn nhẹ/dệt nhuộm: ưu tiên inox 304/316 cho cánh và volute, trục inox, phớt SiC–SiC
Nước có cặn mịn: cánh dày hơn, khe hở hợp lý, lọc đầu hút để giảm mài mòn
Ghi log áp – lưu lượng – dòng động cơ, kiểm tra rò rỉ và tiếng ồn bất thường
Siết lại bulông chân đế, vệ sinh lưới lọc đầu hút, xả khí các điểm cao
Kiểm tra rung, nhiệt bạc đạn; so sánh dòng vận hành với định mức
Kiểm tra phớt cơ khí, thay nếu thấm rỉ; cân chỉnh đồng tâm nếu tháo lắp
Tháo kiểm tra tổng thể: cánh, trục, bạc đạn; sơn phủ chống gỉ, cân bằng rotor nếu cần
Ngắt điện, treo thẻ khóa (LOTO) khi bảo trì; xả áp trước khi tháo
Che chắn khớp nối, có nút dừng khẩn và cảm biến mực – áp – nhiệt
Gắn biển hướng quay, biển cảnh báo nóng, trơn trượt; kiểm tra cách điện cuộn dây định kỳ
Vận hành theo đường cong hệ thống, tránh chạy quá xa điểm BEP để giảm rung và tổn thất
Dùng biến tần và van điều khiển áp thay vì “bóp van” cơ học
Đánh giá LCC: điện năng chiếm phần lớn chi phí; tối ưu 1–2% hiệu suất thường hoàn vốn nhanh
Suất tiêu hao kWh/m³ và độ lệch so với mục tiêu
Tỷ lệ sẵn sàng thiết bị (% uptime), MTBF của cụm bơm
Tần suất rò rỉ/1000 giờ vận hành và thời gian khắc phục trung bình
Chênh áp đặt – đo (setpoint vs. actual) trên các ca sản xuất
Xác định lưu lượng–cột áp theo tải lớn nhất và dự phòng tăng trưởng
Chọn vật liệu tiếp xúc phù hợp lưu chất – nhiệt độ – ăn mòn
Thiết kế ống hút tối ưu NPSH, tính tổn thất hệ thống, bố trí van/ký hiệu rõ ràng
Trang bị VFD, đồng hồ áp – lưu lượng – điện; kết nối PLC/SCADA
Lập SOP vận hành, kế hoạch bảo trì định kỳ và danh mục phụ tùng tối thiểu
https://vietnhat.company/may-bom-nuoc-ly-tam-truc-dung-isg80100.html
Máy bơm lùa, bơm trục đứng, bơm lắp thẳng trục đứng ISG80-100, IRG80-100 3kw
7.776.000 VND